Khám phá ý nghĩa tên tiếng Nhật của bạn

Nếu đã có cơ hội tìm hiểu về tiếng Nhật và xứ sở hoa anh đào, chắc hẳn bạn đang tò mò không biết ý nghĩa tên tiếng Nhật của bạn là gì? Và theo bảng Kanji, nó được đọc như thế nào? Hãy cùng Thanh Giang khám phá ngay tên tiếng Nhật của bạn và ý nghĩa của chúng nhé!

Ý nghĩa tên tiếng Nhật của bạn

  1. Mỹ Hương: Mika

  2. Tuyền: Izumi

  3. Kim Anh: Kanae

  4. Thủy Tiên: Minori

  5. Duyên: Yukari

  6. Hoa: Hana

  7. Anh Tuấn: Hidetoshi

  8. Thanh Tuyền” Sumii

  9. Hương Thủy: Kana

  10. Mỹ Linh: Misuzu

  11. Tâm Đoan: Kokorobata

  12. Thu Thủy: Akimizu

  13. Thy: Kyouko

  14. Thiên Lý: Aya

  15. Hoàng Yến: Saki

  16. Yến(yến tiệc): Yoshiko

  17. Hạnh: Sachiko

  18. Diệu: Youko

  19. Vy: Sakurako

  20. Thăng: Noboru / Shou

  21. Thắng: Shou

  22. Hùng: Yuu

  23. Khiết: Kiyoshi

  24. Thanh: Kiyoshi

  25. Đức: Masanori (chính đức)

  26. Hạnh: Takayuki (tên nam)

  27. Hạnh: Sachiko (tên nữ)

  28. Văn: Fumio

  29. Thế Cường: Tsuyoshi

  30. Hải: Atami

  31. Đạo: Michio

  32. Thái: Takeshi

  33. Quảng: Hiroshi

  34. Thắng: Katsuo(thắng phu)

  35. Huân: Isao

  36. Công: Isao

  37. Bình: Hira

  38. Nghĩa: Isa

  39. Ngọc Châu: Saori

  40. Bích Ngọc: Sayuri

  41. Hoa: Hana

  42. Thu Thủy: Akimizu

  43. Thu: Aki / Akiko

  44. Hạnh: Sachi

  45. Hương: Kaori

  46. An Phú: Yasutomi

  47. Thắm: Akiko (tươi thắm)

  48. Trúc: Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)

  49. Phương Thảo: Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)

  50. Thảo: Midori (xanh tươi)

  51. Hồng Ngọc: Hiromi (giàu có đẹp đẽ)

  52. Quang: Hikaru

  53. Khang: Kou

  54. Vũ: Takeshi

  55. Vinh: Sakae

  56. Hòa: Kazu

  57. Cường: Tsuyoshi

  58. Bích: Aoi (xanh bích)

  59. Châu: Saori (vải dệt mịn)

  60. Như: Yuki (đồng âm)

  61. Giang: Eri (nơi bến sông)

  62. Hà: Eriko (nơi bến sông)

  63. Hằng: Keiko (người tốt lành)

  64. My: Mie (đẹp và có phước)

  65. Hường: Mayumi

  66. Sơn: Takashi

  67. Thông: Satoshi

  68. Chính: Masa

  69. Chính Nghĩa: Masayoshi

  70. Linh: Suzu

  71. Kính: Takashi

  72. Dũng: Yuu

  73. Mẫn: Satoshi

  74. Quý: Takashi

  75. Đông: Higashi

  76. Nam: Minami

  77. Lan: Yuriko (hoa đẹp)

  78. Kiều Trang: Ayaka (đẹp, thơm)

  79. Trang: Ayako (trang sức, trang điểm)

  80. Long: Takashi

  81. Chiến: Ikusa

  82. Trường: Naga

  83. Mai: Yuri (hoa bách hợp)

  84. Mỹ: Manami

  85. Quỳnh: Misaki (hoa nở đẹp)

  86. Hiếu: Takashi

  87. Hân: Etsuko (vui sướng)

  88. Hoa: Hanako (hoa)

  89. Hồng: Aiko (tình yêu màu hồng)

  90. Nghị: Takeshi

  91. Tuấn: Shun

  92. Nhi: Machiko (đứa con thành phố)

  93. Tú: Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

  94. Quy:Noriko (kỷ luật)

  95. Ngoan: Yoriko (hiền thuận)

  96. Tuyết: Yukiko (tuyết)

  97. Hiền: Shizuka

  98. Linh: Suzue (linh giang)

  99. Thùy Linh: Suzuka

  100. Kiều: Nami (na mỹ)

  101. Nhã: Masami (nhã mỹ)

  102. Nga: Masami (nhã mỹ)

  103. Nga: Masami (chính mỹ)

  104. Trinh: Misa (mỹ sa)

  105. Thu An: Yasuka

  106. An: Yasuko

  107. Phượng: Emi (huệ mỹ)

  108. Loan: Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

  109. Thanh Phương: Sumika (hương thơm thanh khiết)

  110. Phương: Mika (mỹ hương)

  111. Trân: Takako

  112. Trâm: Sumire

  113. Như Quỳnh: Yukina

  114. Thúy Quỳnh: Mina

  115. Phương Quỳnh: Kana

  116. Ngọc: Kayoko (tuyệt sắc)

  117. Ngọc Anh: Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)

  118. Trang: Ayaka

  119. Phương Mai: Yurika

  120. Trường: Harunaga (xuân trường)

  121. Việt: Etsuo

  122. Bảo: Mori

  123. Thành: Seiichi

  124. Đông: Fuyuki (đông thụ)

  125. Chinh: Yukio (chinh phu)

  126. Nguyệt: Mizuki (mỹ nguyệt)

  127. Lệ: Reiko

  128. Chi: Tomoka (trí hương)

  129. Hồng Đào: Momoka (đào hương)

  130. Đào: Momoko

  131. Huyền: Ami

  132. Phát: Fatto

  133.  Phú: Fu

  134.  Phúc: Fukku

  135.  Phước: Fokku

  136.  Phong: Fon

  137. Khanh/ Khánh: Kain / Hain

  138. Khang: Ku-an

  139. Khôi: Koi

  140. Khương: Kuxon

  141. Khoa: Kuxoa

  142. Lập: Rappu

  143. Lâm/ Lam: Ramu

  144. Linh/ Lĩnh: Rin

  145. Long: Ron

  146. Lộc: Roku

Bạn có tìm thấy tên mình trong danh sách trên không? Nếu không thì nhớ comment cho Thanh Giang biết nhé.

ý nghĩa tên tiếng nhật của bạn

Ngoài ra Thanh Giang cũng muốn chia sẻ đến bạn một số tên tiếng Nhật hay và đầy ý nghĩa khác, bạn có thể sử dụng làm nickname nếu muốn:

  1. Kaori: hương nước hoa

  2. Sakura: hoa anh đào

  3. Kumiko: vẻ đẹp bền vững

  4. Aoi: hoa dã quỳ, vui vẻ, rực rỡ

  5. Hitomi: đôi mắt thu hút

  6. Naoki: sự thẳng thắn

  7. Shin: con người ngay thẳng

  8. Ryo: tươi mát

  9. Takeo: anh hùng

  10. Makoto: sự chân thành

  11. Hiroshi: sự hào phóng

  12. Isamu: lòng can đảm

  13. Tomoko: trí tuệ

  14. Hasu: hoa sen

  15. Rinjin: thần biển

  16. Ruri: ngọc bích

  17. Kiyoshi: người trầm tính

  18. Tatsu: con rồng

  19. Toru: biển

  20. Ten: bầu trời

  21. Gin: bạc

  22. Itsuki: mang ấn tượng tươi mát, mát mẻ

  23. Mei: thông minh, dũng cảm

  24. Rin: mạnh mẽ, lạnh lùng

  25. Ruri: ngọc bích

  26. Michio: mạnh mẽ

  27. Hayate: âm thanh mạnh mẽ của gió

  28. Dian: ngọn nến

  29. Fumihito: lòng trắc ẩn

  30. Isao: đạt được nhiều thành công 

  31. Kane: chiến binh mạnh mẽ

  32. Kazuo: thanh bình

  33. Masami: lớn lên xinh đẹp

  34. Raiden: thần Chớp

  35. Sadao: người có lòng trung thành

  36. Tomi: màu đỏ

  37. Toru: biển cả

  38. Yuki: tuyết trắng

  39. Yasuno: bình an và may mắn suốt cuộc đời

  40. Minori: nhớ về cố hương

  41. Naruhito: đức hạnh, lòng trắc ẩn

  42. Mieko: xinh đẹp, đầy phước lành

  43. Kazuhiko: có đức, có tài

  44. Katashi: kiên cường, bền vững

  45. Juro: lời chúc tốt đẹp nhất

  46. Manabu: đạt được thành công trên con đường học tập

  47. Kisame: mạnh mẽ như cá mập

  48. Osamu: logic, kỷ luật

  49. Shigeru: sum suê, tươi tốt

  50. Shinjiro: chân thật, thuần khiết

  51. Shun: thiên phú, tài năng giúp ích cho đời

  52. Suzu: chuông gió

  53. Tomoko: trí tuệ

  54. Yuu: ưu tú, xuất sắc

Hi vọng bạn đã khám phá được ý nghĩa tên tiếng Nhật của bạn qua bài viết này. Nếu bạn đang định tìm học tiếng Nhật và tìm địa chỉ uy tín để đi du học Nhật Bản thì hãy đến Thanh Giang để nhận được tư vấn tận tình nhất nha.

TƯ VẤN CHI TIẾT: LIÊN HỆ NGAY VỚI CÁC TƯ VẤN VIÊN CỦA THANH GIANG
Hotline: 091 858 2233

>>> Website: http://duhoc.thanhgiang.com.vn/
>>> Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage 
DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
>>> Có thể bạn quan tâm: 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *